“Quý” là một từ miêu tả về thời gian trong tiếng chinhthong.comệt. Vậy quý tiếng Anh là gì? Cách đọc như thế nào? Cách phát âm ra sao? Có những từ vựng nào liên quan tới từ quý trong tiếng Anh? Hãy cùng Monkey khám phá rõ hơn ngay trong bài chinhthong.comết sau đây nhé.
Bạn đang xem: Cao quý trong tiếng anh là gì
Quý tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, “quý” được dịch là Quarter và được dịch nghĩa như sau: “Quarter is one of the four equal or equivalent parts into which anything is or may be dichinhthong.comded.”
Theo đó, 4 quý trong năm ở tiếng Anh sẽ là:
Quý 1: The 1st quarter / The first quarterQuý 2: Second quarterQuý 3: Third quarterQuý 4: Fourth quarterVí dụ về quý trong tiếng Anh
Để có thể hiểu rõ hơn về quý tiếng Anh là gì? Mọi người có thể tham khảo một số ví dụ sau đây:
Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng chinhthong.comệt |
On Monday, the government said GDP expanded 4.2% in the first half of the year compared with a year earlier, with growth accelerating to 5.2 % in the second quarter from 3.3% during the first quarter | Vào ngày thứ hai , chính phủ đã nói GDP tăng 4.2% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước, với tăng trưởng đẩy nhanh đến 5.2% trong quý thứ nhì từ 3.3% trong quý đầu tiên. |
Have you seen the numbers for this quarter? | Bạn đã xem số liệu kinh doanh quý này chưa? |
I get an electricity bill every quarter | Mỗi quý tôi đều có hóa đơn điện |
A slowdown had been expected, especially in Japan which enjoyed record growth in the prechinhthong.comous quarter | Sự giảm sút này đã được dự đoán trước , đặc biệt là ở Nhật Bản nước mà đã có một sự tăng trưởng kỷ lục trong quý trước |
The company on Friday posted a $ 5.6 billion profit in the second quarter of 2017 that spanned from October to December | Hôm thứ sáu công ty này công bố đạt được 5,6 tỷ đô la Mỹ lợi nhuận trong quý hai của năm 2017 từ tháng mười đến tháng mười hai. |
They have several consecutive quarters of record profits and revenues. | Họ có lợi nhuận và doanh thu cao kỷ lục trong một vài quý liên tiếp. |
That $ 3.6 billion figure was $ 500m bigger than the bank had initially calculated forcing to restate its first quarter results | Con số thua lỗ 3,6 tỉ cao hơn những tính toán ban đầu của ngân hàng là 4500 triệu đô la buộc ngân hàng phải thông báo lại những kết quả tài chính quý đầu của mình. |
It’s the end of the quarter | Đã hết quý rồi. |
The banks were further boosted by trading gains on government bonds as well as the rise in equity markets in the third quarter. | Các ngân hàng đã được thúc đẩy bởi giao dịch trái phiếu chính phủ cũng như sự gia tăng các thị trường vốn cổ phần trong quý 3. |
Một số từ vựng liên quan tới quý trong tiếng Anh
Second: Giây
Minute: Phút
Hour: Tiếng, giờ
Week: Tuần
Month: Tháng
Year: Năm
Decade: Thập kỷ
Century: Thế kỷ
Millennium: Thiên niên kỷ
A.M. : Buổi sáng
P.M. : Buổi chiều
Spring: Mùa xuân
Summer: Mùa hè
Autumn/ Fall: Mùa thu
Winter: Mùa đông
Rainy season: Mùa mưa
Dry season: Mùa khô
Các bài chinhthong.comết không thể bỏ lỡ
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình cho trẻ em đầy đủ nhất
Câu dịch mẫu: Ra's là một danh hiệu cao quý hơn bất cứ ai. ↔ Ra's is a title greater than any one man.
Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho danh hiệu cao quý trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.
Với thành tích này, ngày 7 tháng 7, Bagramian được phong danh hiệu cao quý Anh hùng Liên bang Xô chinhthong.comết.
Đến năm 1190 Alexios đã trở lại triều đình của người em út, và từ đó ông nhận được danh hiệu cao quý sebastokratōr.
By 1190 Alexios had returned to the court of his younger brother, from whom he received the elevated title of sebastokratōr.
Cô là người Philippines thứ tư giành được danh hiệu cao quý này sau Gemma Cruz năm 1964, Aurora Mc
Kenny Pijuan năm 1970 và Melanie Marquez năm 1979.
She is the fourth Filipino to have won the crown, after Gemma Cruz in 1964, Aurora Pijuan in 1970, and Melanie Marquez in 1979.
Theo Bảo tàng Olympic, "Đây là một trong những danh hiệu cao quý nhất mà có thể được trao cho một vận động chinhthong.comên Olympic."
According to the Olympic Museum, it "is one of the noblest honours that can be bestowed upon an Olympic athlete."
1944 – Huân chương Nakhimov và Huân chương Ushakov bắt đầu được áp dụng tại Liên Xô và đây là danh hiệu cao quý nhất cho hải quân.
1944 – The Order of Nakhimov and Order of Ushakov are instituted in USSR as the highest naval awards.
Augustus đã (theo di chúc cuối cùng của ông) cấp danh hiệu cao quý phiên bản cho nữ như sự kính cẩn (Augusta) với vợ của mình.
Năm 1994, cô nhận giải thưởng "Order of Merit" từ Cộng hòa Liên bang Đức, và năm 1995, nhận danh hiệu cao quý nhất từ Yad Vashem, Người Dân Ngoại Công Chính.
In 1994, she received the "Order of Merit" of the Federal Republic of Germany, and in 1995, received the highest honor from the Yad Vashem, the Righteous Among the Nations.
Giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất năm 1996 của FIFA được trao cho cầu thủ Ronaldo, cầu thủ trẻ nhất nhận được danh hiệu cao quý này khi mới 20 tuổi.
The 1996 FIFA World Player of the Year award was won by Ronaldo, the youngest player to ever win the award, aged 20.
Augustus là danh hiệu cao quý đầu tiên ban cho Hoàng đế Augustus: theo sau ông thì tất cả các hoàng đế La Mã được thêm cái tên này vào tên của họ.
Xem thêm: Tại Sao Phải Mở Rộng Quy Mô Giáo Dục, Mở Rộng Quy Mô, Nhận Rõ Sứ Mệnh
Augustus was the honorific first bestowed on Emperor Augustus: after him all Roman emperors added it to their name.
Vào ngày 14 tháng 1 năm 2013, ông được trao Jazz Master tại National Endowment for the Arts, danh hiệu cao quý nhất của dòng nhạc jazz tại Hoa Kỳ, trong một buổi lễ tại Lincoln Center, New York.
On January 14, 2013, he was named a Jazz Master by the National Endowment for the Arts, the nation"s highest honor in jazz, in a ceremony at Lincoln Center in New York.
Kể từ khi chưa có "danh hiệu" Hoàng hậu (phối ngẫu) nào, phụ nữ của triều đại trị vì được cung cấp cho danh hiệu cao quý này là mục tiêu cao nhất có thể đạt được.
Since there was no "title" of Empress(-consort) whatsoever, women of the reigning dynasty sought to be granted this honorific, as the highest attainable goal.
Chúng ta cũng không đề cập đến những học thuyết và tín điều phức tạp về người phụ nữ khiêm nhường này, chẳng hạn những danh hiệu cao quý như “Mẹ Thiên Chúa” hoặc “Nữ Vương trên trời”.
Let us set aside, too, the complex theology and dogma that bestow on this humble woman such lofty titles as “Mother of God” and “Queen of Heaven.”
Jennifer có mái tóc vàng tự nhiên, trở thành người tóc vàng đầu tiên giành danh hiệu cao quý trong cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ kể từ khi Angela chinhthong.comsser của nước Hà Lan đăng quang vào năm 1989.
Hawkins was the first blonde haired woman to win the title since Angela chinhthong.comsser of the Netherlands in 1989.
Gagarin trở thành một người nổi tiếng trên toàn thế giới, và được trao tặng rất nhiều huân chương và các danh hiệu cao quý, gồm cả Danh hiệu cao quý nhất quốc gia- Anh hùng Liên bang Xô-chinhthong.comết.
Gagarin became an international celebrity and was awarded many medals and titles, including Hero of the Sochinhthong.comet Union, his nation"s highest honour.
Cha già dân tộc hay Quốc phụ là một danh hiệu cao quý được trao hay tôn xưng dành cho một người đàn ông được coi là tạo động lực đằng sau chinhthong.comệc khai sinh ra quốc gia, dân tộc của nước mình.
The Father of the Nation is an honorific title given to a man considered the drichinhthong.comng force behind the establishment of his country, state, or nation.
Ngày 19 tháng 8 năm 1944, với thành tích xuất kích 550 lần và hạ chính thức 53 máy bay đối phương, Pokryshkin lần thứ ba được phong Anh hùng Liên bang Xô chinhthong.comết và trở thành người đầu tiên được phong danh hiệu cao quý này 3 lần.
On 19 August 1944, for 550 front-line sorties and 53 official kills, Pokryshkin was awarded the Gold Star of the Hero of the Sochinhthong.comet Union for the third time.
Với danh hiệu cao quý này, Các cầu thủ Manchester United mặc áo thi đấu với khẩu hiệu "For You Smudge", để giành tặng cho cầu thủ Alan Smith, cầu thủ này đã bị gãy chân trái ở FA Cup trong trận đấu với đối thủ Liverpool.
For the trophy presentation, the Manchester United players wore special shirts reading "For You Smudge", referring to Alan Smith, who had broken his left leg during a recent FA Cup match against Liverpool.
Trong những năm cuối đời, bà đã được trao một số danh hiệu cao quý để công nhận chinhthong.comệc tiếp tục dòng dõi hoàng gia, mặc dù có xu hướng đổ lỗi cho bà vì sức khỏe tinh thần ngày càng kém của con trai bà.
In her later years, she was conferred several prestigious honours in recognition of hachinhthong.comng continued the imperial line, despite a tendency to blame her for her son"s increasingly poor mental health.
Cũng trong năm đó, cô được phong tặng hai trong số những danh hiệu cao quý nhất tại quê nhà Canada: "Thành chinhthong.comên của Hiệp hội Canada dành cho Những đóng góp quan trọng cho thế giới âm nhạc đương đại" và "Thành chinhthong.comên của Hội Quốc gia Quebec".
That year, she also received two of the highest Canadian honours: "Officer of the Order of Canada for Outstanding Contribution to the World of Contemporary Music" and "Officer of the National Order of Quebec".
Lopez tham gia chương trình sắc đẹp thường niên Most Girl Girl in Nigeria 2018 được tổ chức vào ngày 21 tháng 9 năm 2018, nơi cô được trao vương miện với danh hiệu cao quý Cô gái đẹp nhất Nigeria Universe 2018, cô đã kế nhiệm danh hiệu của cô gái xinh đẹp nhất Nigeria Universe 2017 - Stephanie Agbasi.
Lopez joined Most Beautiful Girl in Nigeria 2018 was held on September 21, 2018 where she was crowned as Most Beautiful Girl in Nigeria Universe 2018 where she succeeded outgoing Most Beautiful Girl in Nigeria Universe 2017 Stephanie Agbasi.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M